BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MÃ HÀNG | CÔNG SUẤT (kw – V) | TỐC ĐỘ (v/p) | LƯU LƯỢNG GIÓ (m3/h) | CỘT ÁP (Pa) | KÍCH THƯỚC (mm) | |||
A | B | C | ØD | |||||
QVGC – 106N | 0.55 – 380 | 520 | 22.000 | 70 | 1.060 | 1.060 | 550 | 880 |
QVGC – 126N | 0.75 – 380 | 440 | 32.000 | 73 | 1.260 | 1.260 | 670 | 1.080 |
QVGC – 146N | 1.1 – 380 | 440 | 45.000 | 75 | 1.460 | 1.460 | 730 | 1.220 |
Chi Tiết Sản Phẩm:
Được thiết kế chuyển động gián tiếp thông qua dây cuaroa. Khung quạt được làm bằng chất liệu composite. Cánh quạt đươc làm từ hợp kim nhôm đúc áp lực. Sử dụng động cơ chuyên dụng có độ bền cao, độ ồn thấp, tiêu tốn ít điện năng. Được thiết kế có lá sách tự động đóng mở chất liệu bằng nhựa PVC, dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng …
Ứng Dụng sản phẩm:
Quạt thông gió vuông gián tiếp được ứng dụng rộng rãi trong các công trình thông gió làm mát nhà xưởng công nghiệp, xưởng may mặc, giày da, chuồng trại chăn nuôi theo mô hình công nghiệp, cây trồng và rau sạch ..vv. Kết hợp hệ thống làm mát cooling pad sẽ tạo hiệu quả làm mát tối ưu cho nhà xưởng.